=> Báo Giá Xe Tốt Nhất
=> Hổ Trợ Trả Góp Tối Đa
=> Xe Đủ màu Thùng Xe Đủ Mẫu Giao Ngay
Suzuki Carry Pro 2023 được đánh giá là ông vua trong dòng xe tải nhẹ tại thị trường Việt Nam . Được Suzuki cho ra mắt vào năm 2019 với tải trọng cho phép chở lên 810kg , 940kg , Nâng tải lên so với người anh tiền nhiệm là Suzuki Carry 750kg ( Suzuki 7 tạ ) . Thùng lớn hơn , tải trọng lớn hơn
ĐÁNH GIÁ XE TẢI SUZUKI CARRY PRO
Xe tải Suzuki 810kg hay còn gọi là Suzuki Carry Pro 2023 là dòng xe tải nhỏ tải trọng từ 750kg, 810kg, 940kg…nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia đáng mong chờ nhất trong năm nay. Ưu điểm của dòng Suzuki Pro mới so với mẫu cũ chính là việc kích thước lớn hơn – tải trọng nhiều hơn.
MỘT SỐ MẪU ĐÓNG THÙNG TRÊN XE TẢI SUZUKI CARRY PRO HIỆN CÓ
MUA XE SUZUKI CARRY PRO TRẢ GÓP TẠI ĐẠI LÝ XE Ô TÔ SUZUKI MIỀN NAM
Thủ tục hỗ trợ trả góp cho khách hàng khi mua xe Suzuki Carry Pro .
Đôi với khách hàng cá nhân khi mua xe tải nhẹ Suzuki Carry Pro 2022- 2023 :
- CMND & Hộ khẩu (Khách hàng cá nhân)
Đói với khách hàng doanh nghiệp mua xe tải nhẹ Suzuki Carry Pro 2022- 2023 :
- Giấy phép đăng ký kinh doanh (Khách hàng doanh nghiệp)
- Điều lệ Công ty
- Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 1 năm gần nhất
Ngân hàng hỗ trợ lên tới 80% giá trị xe . Lãi suất ưu đãi Gọi ngay hotline: 0906 7474 19
THÔNG TIN CHUNG XE TẢI SUZUKI CARRY PRO
Với kích thước tổng thể: 4.195 x 1.765 x 1.910 (mm) lớn hơn, rộng hơn giúp tăng tải trọng là một trong những ưu điểm nổi bật của dòng Suzuki Carry Pro mới 2023 lần này. Thùng xe kích thước lớn hơn đặt trên một trục cơ sở ngắn hơn không chỉ mang đến khả năng vận chuyển rộng rãi hơn, tải trọng lớn hơn giúp xe vận chuyển được khối lượng hàng hóa lớn hơn mà còn duy trì được khả năng phân phối trọng lượng hoàn hảo giúp xe bền bỉ hơn theo thời gian sử dụng.
SUPER CARRY PRO HOÀN TOÀN MỚI – CHUYÊN CHỞ NHIỀU HƠN
THIẾT KẾ SUZUKI CARRY PRO
CỬA MỞ 3 PHÍAGiúp việc xếp dỡ hàng hóa dễ dàng hơn trong một không gian nhỏ hẹp. |
THÙNG XE THẤPThùng xe chỉ cao 750mm, giúp công việc xếp dỡ hàng hóa trở nên dễ dàng hơn. |
CABIN TIỆN DỤNG, THOẢI MÁI
Cabin xe rộng rãi, thoải mái, nhiều khoang chứa đồ giúp tăng tính tiện dụng của Suzuki Carry Pro 2023. Cabin rộng hơn 89mm và khoảng trần xe cao hơn 12 mm so với bản cũ giúp không gian thoáng hơn thoải mái hơn.
Ghế lái chỉnh trượt cho khả năng thay đổi tầm chân sao cho phù hợp với vóc dáng của người dùng.
Tay lái trợ lực điện điều chỉnh mức độ hỗ trợ tùy thuộc vào tốc độ lái giúp tay lái nhẹ nhàng dễ điều khiển, bàn đạp ly hợp cũng được thay đổi góc mở giúp thoải mái hơn trong khi điều khiển xe.
TAY LÁI TRỢ LỰC ĐIỆNKhi phải chở nhiều hàng hóa, tay lái trợ lực điện sẽ giúp giảm bớt sự nặng nhọc trong công việc. Thiết bị trợ lực điện điều chỉnh mức độ hỗ trợ dựa trên tốc độ của xe, cho cảm giác lái trực quan và dễ dàng hơn. |
CẦN CHUYỂN SỐ TRÊN TÁP LÔCần chuyển số được bố trí ở khu vực táp lô tạo không gian để chân rộng rãi hơn giúp bạn dễ dàng di chuyển qua lại bên trong cabin mà không cần ra khỏi xe. |
ĐỘ BỀN CAO , BỀN BỈ
Super Carry Pro 2021 được thiết kế hoàn hảo cho khí hậu thời tiết Việt Nam bằng việc sử dụng các tấm thép mạ kẽm trên toàn bộ khung gầm giúp chống rỉ sét và ăn mòn trong điều kiện làm việc ở khí hậu môi trường khắc nghiệt.
Gầm xe được sơn lót nhiều lớp, hàn kín nhiều phần ở thân dưới và các cạnh của khung giúp đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực. Bên cạnh đó, ống xả của xe được làm bằng bằng thép không rỉ.
HIỆU SUẤT SUZUKI CARRY PRO
ĐỘNG CƠ MẠNH MẼ, HIỆU SUẤT CAO
Carry Pro mới sử dụng động cơ dung tích 1.5L nhẹ, tiết kiệm nhiên liệu (khoảng 17% so với động cơ 1.6L hiện tại) đồng thời cũng cung cấp công suất và mô-men xoắn lớn, sự lựa chọnlý tưởng cho công việc vận tải hàng hóa vừa và nhỏ.
Nhờ chiều dài cơ sở ngắn nên bán kính vòng quay tối thiểu của xe Carry chỉ 4,4m, cho phép xe quay đầu dễ dàng trong một không gian hẹp.
HÌNH ẢNH THỰC TẾ SUZUKI CARRY PRO TẠI SUZUKI BÌNH DƯƠNG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT & TRANG THIẾT BỊ
KÍCH THƯỚC | Xe tải Suzuki 810kg | |
Chiều dài tổng thể | mm | 4.195 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1.765 |
Chiều cao tổng thể | mm | 1.910 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.205 |
Vệt bánh xe trước | mm | 1.465 |
Vệt bánh xe sau | mm | 1.460 |
Chiều dài thùng (nhỏ nhất / lớn nhất) | mm | 2.375 / 2.565 |
Chiều rộng thùng | mm | 1.660 |
Chiều cao thùng | mm | 355 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 4,4 |
KHUNG XE |
||
Hệ thống lái | Bánh răng – Thanh răng | |
Phanh trước | Đĩa thông gió | |
Phanh sau | Tang trống | |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson & lò xo cuộn | |
Hệ thống treo sau | Trục cố định & Nhíp lá | |
Lốp xe | 165/80 R13 | |
KHUNG GẦM |
||
Lốp và bánh xe |
165 R13 + mâm sắt |
|
Lốp dự phòng | 165 R13 + mâm sắt |
TẢI TRỌNG SUZUKI CARRY PRO
TẢI TRỌNG | SUZUKI CARRY PRO | |
Số chỗ ngồi | Người | 02 |
Tải trọng tối đa cho phép chở | kg | 810kg |
Tải trọng tối đa ( hàng hóa + tài xế + hành khách) | kg | 940kg |
Dung lích bình xăng | lít | 43 |
TẢI TRỌNG |
||
Khối lượng bản thân | kg | 1.070 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 2.010 |
ĐỘNG CƠ XE TẢI SUZUKI CARRY PRO
ĐỘNG CƠ | SUZUKI CARRY PRO 2021 | |
Số xy lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích xy lanh | cm3 | 1,462 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 74 x 85 |
Tỷ suất nén | 10 | |
Công suất cực đại | HP (kw)/rpm | 95 (71)/ 5,600 |
Mô men xoắn cực đại | Nm/rpm | 135 /4.400 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
HIỆU SUẤT |
||
Tốc độ tối đa | km/h | 140 |
HỘP SỐ SUZUKI CARRY PRO 2023
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
Carry Pro |
|
Loại |
5 MT | |
Tỷ số truyền |
Số 1 | 3.580 |
Số 2 | 2.095 | |
Số 3 | 1.531 | |
Số 4 | 1.000 | |
Số 5 | 0.855 | |
Số lùi |
3.727 | |
Tỷ số truyền cuối |
4.875 |
NGOẠI THẤT XE TẢI SUZUKI CARRY PRO
NGOẠI THẤT | SUZUKI 810KG |
Tấm chắn bùn | Trước |
Sau | |
Thanh ray |
|
Móc treo | Cửa sau (phía trên) x 2 |
Cửa sau (phía dưới) x 2 | |
Cửa bên (phía trên) x 10 (mỗi bên x 5) | |
Cửa bên (phía dưới) x 8 (mỗi bên x 4) | |
Cản cùng màu thân xe |
|
TẦM NHÌN |
|
Đèn pha | Halogen phản quang đa chiều |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (cao, thấp) + gián đoạn + xịt rửa |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Điều chỉnh cơ |
NỘI THẤT XE TẢI SUZUKI CARRY PRO
NỘI THẤT | Carry Pro |
Đèn cabin | Đèn cabin trước (2 vị trí) |
Tấm che nắng | Phía tài xế |
Phía ghế phụ | |
Tay nắm | Tay nắm ở góc chữ A (2 bên) |
Hộc đựng ly | Phía tài xế |
Cổng phụ kiện 12V | Bảng điều khiển x 1 |
Cổng USB | |
Hộc đựng đồ | Hộc đựng phía trên bảng điều khiển (ở giữa) |
Hộc đựng phía dưới bảng điều khiển (ghế hành khách) | |
TAY LÁI VÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN |
|
Tay lái 2 chấu | Nhựa PP |
Trợ lực | |
Cảnh báo mức nhiên liệu thấp | Đèn |
TIỆN NGHI LÁI |
|
Điều hòa | Điều chỉnh cơ |
Máy sưởi | |
Âm thanh | Ăng ten |
Loa x 2 | |
Đầu MP3 AM/FM | |
GHẾ NGỒI |
|
Hàng ghế trước | Chức năng trượt |
Tựa đầu | Phía tài xế |
Phía ghế phụ | |
AN TOÀN VÀ AN NINH |
|
Dây an toàn | Dây an toàn ELR 3 điểm x 2 |
Khóa tay lái | |
Cảnh báo chống trộm |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.