Suzuki Ertiga đời 2021 là mẫu MPV của Suzuki cạnh tranh trực tiếp cùng các đổi thủ xe 7 chỗ dành cho gia đình cùng phân khúc. Lắng nghe và đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng, Suzuki Ertiga đời 2021 ra mắt với những điều chỉn nâng cấp, bổ sung loạt trang bị đáng chú ý hơn so với phiên bản đang bán ra tại Việt Nam nổi bật là CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ và KHỞI HÀNH NGANG DỐC.
GIỚI THIỆU SUZUKI ERTIGA 2021
Bền bỉ, khỏe khoắn nhưng không kém phần sang trọng là những cảm nhận đầu tiên cho Suzuki Ertiga – Tân binh mới của dòng xe 7 chỗ. Suzuki Ertiga sẽ cùng gia đình bạn trải nghiệm nhiều cảm giác thú vị trong mỗi chuyến du lịch.
ĐĂNG KÝ LÁI THỬ VÀ NHẬN QUÀ TẶNG MIỄN PHÍ
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI CỰC LỚN THÁNG 10 ÁP DỤNG CHO DÒNG SUZUKI ERTIGA 2021 7 CHỖ HOÀN TOÀN MỚI
|
Suzuki Ertiga Sport đời 2021 |
|
Giá công bố | 559.900.000 vnđ – CHƯƠNG TRÌNH SIÊU KHỦNG THÁNG 01/2022 : Hỗ trợ 100% thuế trước bạ tương đương 56,000,000 VNĐ hỗ trợ khách hàng mua Suzuki ERTIGA SPORT đời 2021 trả góp tất cả các ngân hàng lãi suất thấp nhất. | |
Thông số kĩ thuật nâng cấp | Cân bằng điện tử + Khởi hành ngang dốc, màn hình 10 inch ,cảm biến lùi (GLX), nút bấm khởi động Start-Stop, ABS và EBD | |
Màu Sắc | Trắng, Đỏ, Xám, Bạc, Đen | |
Suzuki Ertiga MT đời 2021 | ||
Giá công bố | 499.900.000 vnđ – CHƯƠNG TRÌNH SIÊU KHỦNG THÁNG 01/2022: Hỗ trợ 100% thuế trước bạ tương đương 50,000,000 VNĐ, hỗ trợ khách hàng mua Suzuki ERTIGA MT đời 2021 trả góp tất cả các ngân hàng lãi suất thấp nhất. | |
Màu Sắc | Trắng, Đỏ, Xám, Bạc, Đen |
– CHƯƠNG TRÌNH SIÊU KHỦNG THÁNG 01/2022 : Hỗ trợ 100% thuế trước bạ tương đương 56,000,000 VNĐ hỗ trợ khách hàng mua Suzuki ERTIGA SPORT hỗ trợ khách hàng mua Suzuki ERTIGA SPORT đời 2021 trả góp tất cả các ngân hàng lãi suất thấp nhất.
– CHƯƠNG TRÌNH SIÊU KHỦNG THÁNG 01/2022: Hỗ trợ 100% thuế trước bạ tương đương 50,000,000 VNĐ hỗ trợ khách hàng mua Suzuki ERTIGA MT đời 2021 trả góp tất cả các ngân hàng lãi suất thấp nhất.
– Tặng che mưa, lót sàn, ví đựng hồ sơ, bao da tay lái…
– Thành viên VIP được giảm chi phí thay thế phụ tùng, bảo hành bảo dưỡng tại Suzuki Bình Dương Ngôi Sao
– Hỗ trợ tài chính trả góp 80% giá trị xe, nhận xe ngay, thủ tục nhanh chóng với lãi suất thấp cực ưu đãi. Chính sách bảo hành: thời gian bảo hành xe Suzuki Ertiga Sport 2021 của Việt Nam Suzuki là 03 năm hoặc 100.000km (tùy theo điều kiện nào đến trước).
THÔNG TIN CHUNG
Ertiga Sport 2021 mới sở hữu kích thước chiều dài 4.395 mm, chiều rộng 1.735 mm, chiều cao 1.690 mm, chiều dài cơ sở là 2.740 mm. Động cơ xe Suzuki Ertiga cũng có sự thay đổi hoàn toàn, mẫu xe thế hệ mới được trang bị động cơ K15B 1.5 mới, cho công suất 104PS và mô-men xoắn 138Nm. Xe sử dụng hệ dẫn động cầu trước thông qua hai lựa chọn hộp số là sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp.
Ở phiên bản mới 2021, Suzuki Ertiga được nâng cấp thêm trang bị phù hợp với nhu cầu người dùng. Cụ thể, bản GLX được nâng cấp trang bị màn hình giải trí trung tâm kích cỡ 10 inch, hệ thống điều hòa cơ trước đây được chuyển thành điều hòa tự động một vùng, tích hợp màn LCD nhỏ thể hiện nhiệt độ và mức độ gió. Bản GL được trang bị thêm màn hình cảm ứng Touch Screen giải trí đa phương tiện 6.2 inch, camera lùi. Cả hai bản đều được trang bị thêm bệ tì tay trung tâm ở hàng ghế sau.
Suzuki Ertiga Sport đời 2021 – phiên bản hoàn hảo của mẫu Ertiga được bổ sung thêm các tính năng an toàn dựa trên nhu cầu của người dùng bao gồm Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) giúp kiểm soát hướng xe, Hệ thống khởi hành ngang dốc (HHC) giúp chống trôi xe ngang dốc.
Ngoài ra, các tính năng an toàn trên xe vẫn được trang bị tiêu chuẩn với hai túi khí ghế trước, dây đeo và khóa an toàn trẻ em, cảm biến lùi (GLX), nút bấm khởi động Start-Stop, ABS và EBD, hệ thống báo động và chống trộm tiêu chuẩn,…
5 màu sắc cá tính: Đen – Đỏ – Xám – Bạc – Trắng
NGOẠI THẤT
SUZUKI ERTIGA – SÀNH ĐIỆU HƠN MỖI NGÀY
Suzuki Ertiga Sport được đưa về Việt Nam với hai phiên bản GL và GLX. Suzuki luôn biết chiều lòng khách hàng với nhiều thay đổi trong thiết kế có ấn tượng.
Ertiga hoàn toàn mới nhỏ gọn nhưng oai vệ. Kích thước tổng thể rộng và dài hơn cho sự hiện diện mạnh mẽ. Dải gân nổi năng động kết hợp cùng các chi tiết mạ crôm là điểm nhấn sành điệu cho hành trình của bạn.
Phiên bản Ertiga Sport 2021 sẽ được trang bị bộ mâm hợp kim mài bóng 15 inch có thiết kế mới. Nhìn bên ngoài khách hàng sẽ thấy khác biệt hoàn toàn về thiết kế với mẫu Ertiga 2019, đơn giản hơn, đường nét mạnh mẽ hơn. |
Phần đầu xe Suzuki Ertiga 7 chỗ là nơi thể hiện rõ nhất phong cách thể thao mạnh mẽ với:
|
|
|
Phần thân xe
Hông và đuôi
|
NỘI THẤT SUZUKI ERTIGA SPORT 2021
Tiện nghi và sang trọng trong khoang lái của Ertiga Sport
Khoang nội thất bên trong Suzuki Ertiga rất phù hợp cho gia đình . Với các tiện nghi được Suzuki trang bị cho Ertiga Sport cảm giác thật sự thoải mái trên những hành trình dài
CẢM GIÁC PHẤN KHÍCH KHI LÁI XE
Khi cầm lái chiếc Ertiga, cảm giác phấn khích dâng trào bởi chất lượng vượt trội. Trang bị tiện nghi mang đến sự tiện lợi và thân thiện với người dùng giúp việc lái xe thoải mái và dễ dàng hơn.Nội thất xe Suzuki Ertiga Sport được nâng lên một tầm cao mới thể hiện sự sang trọng và tiện nghi.Suzuki rất tinh tế khi lựa chọn một số chi tiết ốp giả gỗ trang trí, sử dụng chất liệu nhựa với bề mặt đỡ thô hơn và ghế bọc nỉ có họa tiết.
VÔ LĂNG HÌNH CHỮ D Tay lái hình chữ D làm tăng chỗ để chân và giúp việc ra vào ghế lái dễ dàng hơn. Tay lái được bọc da với thiết kế vân gỗ và các điểm nhấn mạ crôm, góp phần mang đến sự thoải mái, chất lượng và sang trọng |
CỤM ĐỒNG HỒ PHONG CÁCH Đồng hồ đo tốc độ xe, đồng hồ đo tốc độ động cơ và màn hình trung tâm hiển thị cho bạn thấy các thông tin quan trọng. Các chi tiết được hoàn thiện đẹp và tinh tế góp phần nâng cao trải nghiệm lái xe, và đèn nền luôn sáng đảm bảo dễ nhìn cả ban ngày lẫn ban đêm |
Màn hình cảm ứng 10 inch Hệ thống âm thanh được trang bị màn hình cảm ứng 10” hoạt động tương thích với ứng dụng trên thiết bị với Apple CarPlay và Android Auto. Có thể kết nối USB, AUX hoặc Bluetooth, hỗ trợ phát nhạc kể cả khi thiết bị đang được sạc. Tích hợp camera lùi được đặt ở vị trí cao giúp mở rộng tầm quan sát. Gọi điện và truyền âm thanh rảnh tay thông qua Bluetooth. Tinh chỉnh độ vang âm thanh kỹ thuật số với bộ lọc EQ 7 băng tần, cho trải nghiệm nghe tốt hơn. |
TIỆN NGHI TRÊN ERTIGA SPORT 2021
KHÔNG GIAN RỘNG RÃI – CHỖ NGỒI LINH HOẠT
Suzuki Ertiga hoàn toàn mới cho bạn không gian rộng rãi và nội thất tiện nghi đáp ứng mọi nhu cầu. Khoang lái thân thiện với sự trợ giúp của các thiết bị hiện đại góp phần nâng cao trải nghiệm lái xe. Với Suzuki Ertiga, mỗi chuyến hành trình là một sự tận hưởng.
XE 7 CHỖ PHÙ HỢP VỚI MỌI NHU CẦU Chỗ ngồi linh hoạt có thể dễ dàng điều chỉnh để thoải mái khi đi với bạn bè, gia đình và mang nhiều hành lý. Khi nảy sinh một nhu cầu mới, Ertiga sẽ cung cấp cho bạn một giải pháp thực tế. |
KHÔNG GIAN HÀNH LÝ DỄ SỬ DỤNG
Dễ dàng mang theo túi mua sắm, vali và nhiều thứ khác trong không gian hành lý phía sau rộng rãi với tấm lót khoang hành lý chia 50:50 tiện dụng. Cửa sau lớn giúp đơn giản hóa việc xếp dỡ đồ đạc của tất cả mọi người.
VẬN HÀNH SUZUKI ERTIGA SPORT 2021
Tận hưởng cảm giác lái mượt mà và mạnh mẽ cũng như khả năng tiêu thụ nhiên liệu tối ưu từ sự kết hợp giữa động cơ và hệ thống truyền động mới.
Động cơ xe Suzuki Ertiga mẫu xe Limited được trang bị động cơ xăng 1.5L mạnh mẽ và gia tăng cảm xúc lái hơn: Hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp đều tiết kiệm xăng, xứng đáng là dòng xe “thực dụng”, phù hợp chạy gia đình hoặc kinh doanh dịch vụ vận tải.
Đặc biệt, Ertiga sử dụng khung gầm thế hệ mới với công nghệ Heartect giúp xe nhẹ hơn, làm tăng hiệu suất lái và giảm tiếng ồn, độ rung. Suzuki Ertiga còn được trang bị cảm biến lùi (GLX),
ĐỘNG CƠ XĂNG 1,5 LÍT MẠNH MẼ HIỆU QUẢ TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU
ĐỘNG CƠ XĂNG 1.5L MẠNH MẼ VÀ HIỆU QUẢ HƠN Động cơ xăng nhỏ gọn nhưng sản sinh ra mô men xoắn ấn tượng, cùng với công suất mạnh mẽ và hiệu suất nhiên liệu cao. Xe vận hành mượt mà, độ ồn và độ rung được giảm thiểu tối đa giúp chuyến hành trình êm ả dễ chịu. |
HỘP SỐ TỰ ĐỘNG 4 CẤP |
LOẠI ĐỘNG CƠ | K15B |
---|---|
DUNG TÍCH XI LANH (CC) | 1.462 |
TỶ LỆ NÉN | 10,5 |
CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI (HP/RPM) | 103/6.000 |
MÔ MEN XOẮN CỰC ĐẠI (NM/RPM) | 138/4.400 |
KHUNG GẦM THẾ HỆ MỚI VỚI CÔNG NGHỆ HEARTECT
Đối với Ertiga, sự an toàn của hành khách là quan trọng nhất. Nhờ hình dạng cong liền mạch, khung gầm thế hệ mới có tính kết nối và cứng chắc hơn, làm tăng hiệu suất lái và giảm tiếng ồn, độ rung. Đồng thời, khả năng tiết kiệm nhiên liệu cũng được tối ưu nhờ giảm khối lượng, và phân tán năng lượng hiệu quả hơn, bảo vệ hành khách tốt hơn. |
THÂN XE ĐẢM BẢO AN TOÀN CAO Thân xe được chế tạo dựa trên công nghệ TECT tiên tiến (Công nghệ kiểm soát lực tác động toàn bộ), và sử dụng tỷ lệ lớn thép chịu lực cực cao để tăng độ cứng, giảm trọng lượng mặc dù xe có kích thước tổng thể hơn hơn, ngoài ra còn giúp hấp thụ và phân tán năng lượng va chạm hiệu quả hơn trong trường hợp va chạm. Đường dẫn tải mới bên dưới khoang động cơ sẽ giúp giảm thiểu thiệt hại trong trường hợp va chạm trực diện ở tốc độ cao. |
KHẢ NĂNG KHÍ ĐỘNG HỌC Áp dụng kỹ sư máy tính và nghiên cứu thử nghiệm trong đường hầm gió đã mang đến khả năng khí động học giúp Ertiga tăng hiệu suất vận hành và tiết kiệm nhiên liệu. Ertiga có khả năng khí động học vượt trội trong phân khúc MPV. |
AN TOÀN TRÊN SUZUKI ERTIGA 2021
HỆ THỐNG TÚI KHÍ SSR Ertiga đạt tiêu chuẩn với hai túi khí SRS phía trước để đảm bảo an toàn cho người lái và hành khách ngồi trước trong trường hợp xảy ra va chạm trực diện. |
CẢM BIẾN ĐẬU XE Cảm biến siêu âm ở cản sau phát hiện chướng ngại vật trong khi người lái đang lùi xe. Âm thanh cảnh báo giúp người lái biết được khoảng cách đến chướng ngại vật. |
ĐĂNG KÝ LÁI THỬ VÀ NHẬN QUÀ TẶNG MIỄN PHÍ
THÔNG SỐ KĨ THUẬT SUZUKI ERTIGA SPORT 2021
KÍCH THƯỚC | ERTIGA | ERTIGA LIMITED | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|
Chiều dài x rộng x cao tổng thể (mm) | 4,395 x 1,735 x 1,690 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,740 | ||
Khoảng cách bánh xe trước (mm) | 1,510 | ||
Khoảng cách bánh xe sau (mm) | 1,520 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,2 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 180 |
TẢI TRỌNG | ERTIGA | ERTIGA LIMITED | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|
Số chỗ ngồi (người) | 7 | ||
Dung tích bình xăng (lít) | 45 | ||
Dung tích khoang hành lý tối đa (lít) | 803 | ||
Dung tích khoang hành lý khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) – tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới (lít) | 550 | ||
Dung tích khoang hành lý khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) – tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới (lít) | 153 |
HỘP SỐ | CHI TIẾT | ERTIGA | ERTIGA LIMITED | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|---|
Kiểu hộp số | 5MT | 4AT | ||
Tỷ số truyền | Số 1 | 3,909 | 2,875 | |
Số 2 | 2,043 | 1,568 | ||
Số 3 | 1,407 | 1,000 | ||
Số 4 | 1,065 | 0,697 | ||
Số 5 | 0,769 | – | ||
Số lùi | 3,25 | 2,3 | ||
Tỷ số truyền cuối | 4,353 | 4,375 |
KHUNG GẦM | CHI TIẾT | ERTIGA | ERTIGA LIMITED | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|---|
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | |||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | ||
Sau | Tang trống | |||
Hệ thống treo | Trước | Macpherson với lò xo cuộn | ||
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |||
Mâm và lốp xe | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng | ||
Mâm và lốp xe dự phòng | 185/65R15 + Mâm thép |
TRỌNG LƯỢNG | ERTIGA | ERTIGA LIMITED | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|
Trọng lượng không tải (kg) | 1.115 | 1.130 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.695 | 1.710 |
VẬN HÀNH:
VẬN HÀNH | ERTIGA | ERTIGA LIMITED | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|
Vận tốc tối đa (km/h) | 180 | 175 | 175 |
NGOẠI THẤT:
NGOẠI THẤT | ERTIGA | ERTIGA LIMITED | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|
Lưới tản nhiệt trước | Mạ Crôm | ||
Ốp viền cốp | Mạ Crôm | ||
Cột trụ màu đen | Cột B | ||
Cột C | |||
Tay nắm cửa | Màu thân xe | Mạ Crôm | |
Mở cốp | Bằng tay nắm cửa | ||
Chắn bùn | Trước | ||
Sau | |||
Cụm logo Suzuki Sport | Không | Có |
TẦM NHÌN:
TẦM NHÌN | ERTIGA | ERTIGA LIMITED | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|
Đèn Pha | Halogen projector và phản quang đa chiều | ||
Cụm đèn hậu | LED | LED với đèn chỉ dẫn | |
Đèn sương mù trước | – | Có | |
Kính xe màu xanh | Có | ||
Kính hậu ngăn sương mù | Có | ||
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (nhanh, chậm) + gián đoạn + rửa kính | ||
Sau: 1 tốc độ + rửa kính | |||
Kính chiếu hậu phía ngoài | Màu thân xe | ||
Chỉnh điện | |||
– | Gập điện | ||
– | Tích hợp đèn báo rẽ |
TAY LÁI – BẢNG ĐIỀU KHIỂN | ERTIGA | ERTIGA LIMITED | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|
Vô lăng 3 chấu | Urethane | Bọc da | |
– | Nút điều chỉnh âm thanh | ||
– | Thoại rảnh tay | ||
Chỉnh gật gù | |||
Tay lái trợ lực | Có | ||
Đồng hồ tốc độ động cơ | Có | ||
Táp lô hiển thị đa thông tin | Chế độ lái | ||
Đồng hồ | |||
– | Nhiệt độ bên ngoài | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu (Tức thời/trung bình) | |||
Phạm vi lái | |||
Báo tắt đèn và chìa khóa | Có | ||
Nhắc cài dây an toàn (ghế lái và phụ) | Đèn & Báo động | ||
Báo cửa đóng hờ | Có | ||
Báo sắp hết nhiên liệu | Có | ||
Tấm trang trí Táp lô | Màu đen có vân | Màu vân gỗ |
TIỆN NGHI LÁI:
TRANG THIẾT BỊ | ERTIGA | ERTIGA LIMITED | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|
Cửa kính chỉnh điện | Trước/Sau | ||
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | ||
Khóa cửa từ xa | Tích hợp đèn báo | ||
Khởi động bằng nút bấm | – | Có | |
Điều hòa nhiệt độ | Phía trước – Chỉnh cơ | Phía trước – Tự động | |
Phía sau – Chỉnh cơ | |||
Chế độ sưởi | Có | ||
Lọc không khí | Có | ||
Âm thanh | Ăngten (trên nóc xe) | ||
Loa trước | |||
Loa sau | |||
Màn hình cảm ứng 6.2 inch, tích hợp camera lùi Radio USB + Bluetooth |
Màn hình cảm ứng 10 inch, tích hợp camera lùi Radio USB + Bluetooth Apple CarPlay & Android Auto |
NỘI THẤT:
TRANG THIẾT BỊ | ERTIGA | ERTIGA LIMITED | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|
Đèn cabin | Đèn phía trước (3 vị trí) | ||
Đèn trung tâm (3 vị trí) | |||
Tấm che nắng | Phía ghế lái và ghế phụ | ||
Với gương (phía ghế phụ) | |||
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ | ||
Hàng ghế thứ 2 x 2 | |||
Hộc đựng ly | Trước x 2 | ||
– | Hộc giữ mát | ||
Hộc đựng chai nước | Trước x 2 | ||
Hàng ghế thứ 2 x 2 | |||
Hàng ghế thứ 3 x 2 | |||
Cần số | Màu đen | Màu nâu mạ crôm | |
Cần thắng tay | Màu đen | Crôm | |
Cổng USB/AUX | – | Hộc đựng đồ trung tâm | |
Cổng 12V | Bảng táp lô x 1 | ||
Hàng ghế thứ 2 x 1 | |||
Bàn đạp nghỉ chân | – | Phía ghế lái | |
Nút mở nắp bình xăng | Có | ||
Tay nắm cửa phía trong | Màu đen | Crôm | |
Tấm lót khoang hành lý | Gập 50:50 |
TRANG THIẾT BỊ | ERTIGA | ERTIGA LIMITED | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|
Hàng ghế trước | – | Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái) | |
Chức năng trượt và ngả (cả hai phía) | |||
Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | |||
– | Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái) | ||
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | |||
Hàng ghế thứ 2 | Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | ||
Chức năng trượt và ngả | |||
Gập 60:40 | |||
Bệ tỳ tay | |||
Hàng ghế thứ 3 | Gối tựa đầu x 2(loại rời) | ||
Gập 50:50 | |||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ |
AN TOÀN, AN NINH:
TRANG THIẾT BỊ | ERTIGA | ERTIGA LIMITED | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|
Túi khí SRS phía trước | Có | ||
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng | ||
Hàng ghế thứ 2 : dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm | |||
Hàng ghế thứ 3 : dây đai 3 điểm x 2 | |||
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX | x 2 | ||
Dây ràng ghế trẻ em | x 2 | ||
Khóa an toàn trẻ em | Có | ||
Thanh gia cố bên hông xe | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD ) | Có | ||
Hệ Thống Cân Bằng Điện Tử (ESP®) | Không | Có | |
Hệ Thống Khởi Hành Ngang Dốc (HHC) | Không | Có | |
Nút shift lock | Có | ||
Đèn báo dừng | LED | ||
Cảm biến lùi | 2 điểm | ||
Hệ thống chống trộm | Có | ||
Báo động | Có |
thythy –
mình thấy rất tốt ạ