Suzuki Swift 2023 là dòng xe cỡ nhỏ cao (hạng B- subcompact car) của nhà sản xuất ô tô Suzuki, Nhật Bản. Ra đời lần đầu năm 2004 nhằm thay thế cho mẫu Suzuki Cultus, đến nay Swift vừa bước vào thế hệ thứ 3. Suzuki Swift thế hệ thứ 3 hoàn toàn mới ra mắt lần đầu tại triển lãm ô tô Frankfurt, Đức. Lần ra mắt này là phiên bản Suzuki Swift 2023 thể thao hoàn toàn mới, với thay đổi toàn diện về động cơ, khung gầm, nội ngoại thất.
SUZUKI SWIFT 2023 NÂNG TẦM PHONG CÁCH – ĐẬM CHẤT THẾ THAO
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI SUZUKI SWIFT :
- Khi mua Suzuki Swift 2023 tặng gói bảo hiểm vật chất 1 năm tương đương 10.000.000 đ
- Thành viên VIP được giảm chi phí thay thế phụ tùng, bảo hành bảo dưỡng tại Suzuki Bình Dương Ngôi Sao
- Hỗ trợ trả góp 80% giá trị xe, nhận xe ngay, thủ tục nhanh chóng với lãi suất thấp cực ưu đãi.
- Chính sách bảo hành: thời gian bảo hành xe Suzuki Swift của Việt Nam Suzuki là 03 năm hoặc 100.000km (tùy theo điều kiện nào đến trước).
- Xe được bảo hành và bảo dưỡng chính hãng tại các trạm lưu hành sửa chữa của Suzuki trên toàn quốc.
Suzuki Swift | Phiên Bản GLX | CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI |
Giá | 559.900.000 vnđ |
|
Trang bị nổi bật | Đèn Led trước sau, 04 Bánh Phanh đĩa, Màn hình 7 inch tích hợp camera de, Cruise Control, Bluetooch, Khởi động Start/Stop, Điều hòa tự động | |
Màu Sắc | Đỏ, Trắng, Xanh, Bạc, Xám |
Suzuki Swift 2023 THÔNG TIN CHUNG
SUZUKI SWIFT 2023 VỚI NHỮNG TÍNH NĂNG NỔI TRỘI
Động cơ xăng 1,2 lít của Swift vừa cho công suất cao, vừa tiết kiệm nhiên liệu – đây vốn là thế mạnh của các dòng xe của Suzuki. Tỷ số nén cao tạo ra hiệu suất nhiệt tốt hơn và cho khả năng lái mạnh mẽ, sẵn sàng vượt mọi địa hình. Suzuki Swift mới được trang bị “heartect” là kiểu khung gầm thế hệ mới có độ cứng cao góp phần tăng tính an toàn khi xảy ra sự cố va chạm.
HÀI HÒA GIỮA PHONG CÁCH VÀ SỰ TIỆN NGHI
Thân xe nhẹ và chắc chắn, mẫu xe Swift 2023 mới được thiết kế sử dụng lượng thép chịu lực cao 980Mpa gấp 3 lần so với mẫu Swift hiện tại, chiếm 17% trọng lượng thân xe. Chính vì vậy Suzuki Swift 2023 mới có trọng lượng nhẹ hơn, độ cứng đạt được nhờ việc tối ưu cấu trúc và hình dạng thân xe. Cho phép xe tối ưu được hiệu quả tiêu thụ nhiên liệu lên đến con số 3.6lit/100km trên đường trường.
Trang bị nâng cấp xe
- – Cụm đồng hồ LCD dễ nhìn và phong cách, hai mặt đồng hồ được thiết kế hình xoắn ốc với vòng crom tạo điểm nhấn.
- – Màn hình cảm ứng điện dung 7″vận hành với Apple Carplay & Android Auto
- – Kiểm soát hành trình (Cruise Control) mang đến sự thuận tiện hơn khi cầm lái
- – Hệ thống điều hòa tự động (bản GLX) có bảng điều khiển hiển thị bằng đèn LED dễ nhìn
- – Công nghệ kiểm soát lực tác động (TECT), Công nghệ khung gầm HEARTECT
- – Hệ thống túi khí SRS giúp giảm nhẹ lực va chạm
- – Hệ thống ABS kết hợp EBD hỗ trợ đắc lực khi phanh xe
SUZUKI SWIFT 2023 MẠNH MẼ – CÁ TÍNH
NGOẠI THẤT SUZUKI SWIFT 2023
Mẫu xe hatchback Suzuki Swift hiện tại trên thị trường Việt Nam có 2 phiên bản: xe Swift GLX, Swift GLX Special. Thế hệ mới 2022 của Suzuk Swift 2023 thay đổi lớn và rất mạnh mẽ cả về thiết kế lẫn các thiết bị linh kiện trang bị bên trong, mang đậm cá tính phong cách châu Âu. Không còn thiết kế phân 2 tầng như trước mà hợp nhất thành một khối duy nhất, kích thước khá lớn tạo dáng hình thang khỏe khoắn với các thanh nan dạng lục giác bên trong. Bên cạnh đó, cụm đèn pha cũng thay đổi với những đường nét gấp khúc tạo cảm giác mạnh mẽ, sắc bén hơn.
Kiểu dáng thể thao năng động, nổi bật trong phân khúc. Với kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao: 3840 x 1735 x 1495mm, chiều dài cơ sở đạt 2450mm. Xe Suzuki Swift thế hệ mới được bán ra với 5 lựa chọn màu sắc gồm: đỏ, đen, xanh, bạc và trắng.
- Vẻ đẹp không đánh giá qua bề ngoài mà quan trọng là giá trị cốt lõi bên trong, Swift là chiếc xe “được sinh ra để tận hưởng cảm giác lái”. Diện mạo mạnh mẽ, nhỏ gọn bên ngoài, rộng rãi bên trong và nổi bật nhờ thiết kế năng động kết hợp với những đường gân nổi trên thân xe. Phong cách tạo cảm giác luôn chuyển động ngay cả khi đứng yên, làm gia tăng cảm xúc của người lái.
- Hướng đến cảm giác phấn khởi khi cầm lái, khung gầm và hệ thống treo của Swift được cải tiến để mang đến cảm giác nhanh nhẹn và dễ dàng điều khiển hơn, nhưng vẫn giữ được giá trị cốt lõi của dòng xe “không chỉ dành cho đô thị”. Chiếc xe được thiết kế làm say lòng hầu hết các tay lái trên thế giới với trải nghiệm thể thao và đam mê đằng sau vô lăng.
NỘI THẤT SUZUKI SWIFT 2023
Nội thất của xe Suzuki Swift tương đối thoáng với ghế nỉ, ghế lái chỉnh 6 hướng, ghế sau gập 60:40. Ngoài ra có thể kể đến vô-lăng gật gù, màn hình cảm ứng 7 inch, điều hòa tự động, khởi động không cần chìa, camera lùi Alphine.
Bên trong cabin, nội thất cải tiến theo hướng thể thao hơn. Những thay đổi đáng chú ý như bảng điều khiển mới, 2 cửa gió điều hòa trung tâm hình tròn, vô-lăng đáy phẳng và cụm đồng hồ mới.
Bạn sẽ không cưỡng lại mong muốn khởi động xe ngay lập tức, nhờ thiết kế “hướng đến người lái” được thực hiện một cách tỉ mỉ. Như một chiếc xe đua, với vô lăng hình chữ D, hàng ghế trước ôm sát người ngồi và bảng điều khiển trung tâm nghiêng về phía người lái giúp tạo nên một không gian lái chất lượng cao hơn, thể thao hơn, như một khối thống nhất giữa xe và người lái.
Điều hoà tự động | Khay đựng đồ trung tâm tiện dụng | Màn hình đa phương tiện 10 inch |
Ngăn đựng đồ cửa trước | Cụm đồng hồ thể thao | Kiểm soát hành trình (Cruise Control) |
ĐỘNG CƠ – VẬN HÀNH SUZUKI SWIFT 2023
Suzuki Swift 2023 sử dụng động cơ 1.2L, công suất 83 Hp tại 6000 vòng/phút và mô-men xoắn 113 Nm tại 4.200 vòng/phút. Các tính năng an toàn của xe gồm 2 túi khí, dây đai an toàn 3 điểm, chống bó cứng phanh và khóa cửa an toàn cho trẻ em. Về vận hành, nhờ công nghệ vật liệu và cấu tạo khung gầm mới, Suzuki Swift 2023 mới chỉ nặng 895-920kg, giảm tới 80 kg so với phiên bản cũ. Nhờ đó xe có cảm giác bốc hơn và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
HIỆU SUẤT LÁI NÂNG SUZUKI SWIFT 2023
Xe Suzuki Swift 2023 trang bị động cơ K12M, 4 xy-lanh, dung tích 1,2 lít, cho công suất 82 mã lực và mô-men xoắn 113 Nm, kết hợp số tự động vô cấp. Tăng tốc nhanh và bốc cùng khả năng bám đường tốt khi vào cua giúp bạn không bỏ lỡ bất cứ một cung đường nào. Suzuki Swift 2023 đã được tái sinh với sự chăm chút tỉ mỉ đến từng chi tiết trong hệ thống truyền động và khung gầm, giúp người lái cảm tháy hài lòng và toàn quyền kiểm soát chiếc xe.
- Bán kính vòng quay tối thiểu 4.8m cho khả năng xe di chuyển dễ dàng hơn.
Khung gầm mới cho phép góc quay đầu rộng hơn với bán kính vòng quay tối thiểu còn 4.8m, tăng tính linh hoạt, dễ dàng điều khiển trong các con phố nhỏ hẹp và nơi đậu xe chật chội để người lái có trải nghiệm dễ chịu hơn.
- Thân xe nhẹ và cứng chắc giúp cho việc lái xe trở nên linh hoạt và dễ dàng hơn cũng như tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn.
Nhiều chi tiết như ở phần trên và dưới thân xe được chế tạo từ chất liệu thép chịu lực cao, đạt được cả độ nhẹ và độ cứng cao cho phép nâng cao hiệu năng lái xe và đạt hiệu suất nhiên liệu tối ưu.
AN TOÀN XE SUZUKI SWIFT
An toàn luôn là tiêu chí quan trọng hàng đầu để người lái được thực sự tận hưởng cảm giác trải nghiệm trong suốt quá trình. Hiểu được điều này, xe Swift thế hệ mới được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) giúp ngăn hiện tượng bánh xe bị khóa cứng khi phanh khẩn cấp, túi khí SRS bảo vệ hành khách, ngoài ra còn trang bị cơ chế giảm chấn thương cho người đi bộ khi xảy ra va chạm và các tính năng an toàn khác.
· Công nghệ kiểm soát lực tác động (TECT)
Cấu trúc thân xe không chỉ hấp thụ và phân tán năng lượng một cách hiệu quả trong trường hợp xảy ra va chạm, việc sử dụng thép chịu lực cao và thép chịu lực cao giúp xe đạt được cả độ nhẹ và hiệu suất an toàn tuyệt vời.
· Hệ thống túi khí SRS giúp giảm nhẹ lực va chạm
Để bảo vệ người lái và hành khách phía trước, cả ghế lái và ghế hành khách phía trước đều được trang bị túi khí SRS giúp giảm nhẹ lực tác động khi xảy ra va chạm.
- Hệ thống ABS kết hợp EBD hỗ trợ đắc lực khi phanh xe
- Cơ chế giảm thiểu chấn thương cho người đi bộ
Các tính năng an toàn của xe SWIFT dành cho người đi bộ khi xảy ra va chạm cũng được xem xét kỹ lưỡng như nắp ca-pô hấp thụ lực tác động, gạt mưa và cản trước được thiết kế để giảm thiểu chấn thương đầu và chân cho người đi bộ.
- Hấp thụ lực tác động từ phía trên nắp ca-pô.
- Hấp thụ lực tác động từ phía gạt mưa.
- Hấp thụ lực tác động từ 2 bên nắp ca-pô.
- Hấp thụ lực tác động trực diện nắp ca-pô.
- Hấp thụ lực tác động từ cản trước.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT SUZUKI SWIFT 2023
Chi tiết xe | Đơn vị đo | GLX / Đặc biệt |
---|---|---|
Chiều dài x rộng x cao tổng thể | mm | 3,845 x 1,735 x 1,495 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.450 |
Chiều rộng cơ sở trước | mm | 1.520 |
Chiều rộng cơ sở sau | mm | 1.525 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 4,8 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu | mm | 120 |
TẢI TRỌNG
Chi tiết xe | Đơn vị đo | GLX / Đặc biệt |
---|---|---|
Dung tích bình xăng | lít | 37 |
Dung tích khoang hành lý | ||
Tối đa | lít | 918 |
Khi gập ghế sau (phương pháp VDA) | lít | 556 |
Khi dựng ghế sau (phương pháp VDA) | lít | 242 |
ĐỘNG CƠ
Chi tiết | Đơn vị đo | GLX / Đặc biệt |
---|---|---|
Động cơ | Xăng 1.2L | |
Hệ thống dẫn động | 2WD | |
Hộp số | CVT – Tự động vô cấp | |
Kiểu động cơ | K12M | |
Số xy-lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ | cm3 | 1.197 |
Đường kính xy-lanh x Hành trình piston | mm | 73,0 x 71,5 |
Tỉ số nén | 11,0 | |
Công suất cực đại | 61 Hp / 6.000 vòng / phút | |
Momen xoắn cực đại | 113 Nm / 4.200 vòng / phút | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp | lít / 100km | 4,65 |
Mức tiêu hao nhiên liệu đô thị | lít / 100km | 6,34 |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | lít / 100km | 3,67 |
HỘP SỐ
Chi tiết | GLX / Đặc biệt |
---|---|
Kiểu hộp số | CVT – Tự động vô cấp |
Tỷ số truyền | 4,006 ~ 0,550 |
(Thấp: 4,006 ~ 1,001) | |
(Cao: 2,200 ~ 0,550) | |
Số lùi | 3,771 |
Tỷ số truyền cuối | 3,757 |
KHUNG GẦM
Chi tiết | Đơn vị đo | GLX |
---|---|---|
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Đĩa | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xo cuộn |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
Kiểu lốp | 185 / 55R16 |
TRỌNG LƯỢNG
Chi tiết | Đơn vị đo | GLX / Đặc biệt |
---|---|---|
Trọng lượng không tải | kg | 920 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1.365 |
NGOẠI THẤT
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | GLX / Đặc biệt |
---|---|
Lưới tản nhiệt trước | Đen |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe |
Lốp và bánh xe | 185/55R16 + mâm đúc hợp kim mài bóng |
Lốp và bánh xe dự phòng | T135/70R15 + mâm thép |
Màu nóc xe | GLX: Cùng màu thân xe – Special: Màu đen |
Logo mạ vàng trước / sau | Chỉ có trên bản Special |
TẦM NHÌN
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | GLX / Đặc biệt |
---|---|
Đèn pha | Thấu kính LED |
Cụm đèn hậu | Đèn LED |
Đèn Led ban ngày | Có |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ + chiều chỉnh gián đoạn + rửa kính |
Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính | |
Kính chiếu hậu phía ngoài | Cùng màu thân xe |
Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
NỘI THẤT
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | GLX / Đặc biệt |
---|---|
Vô lăng ba chấu | Bọc da |
Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, hành trình và thoại rảnh tay | |
Tay lái trợ lực | Có |
Đèn cabin | Đèn trần cabin phía trước |
Tấm che nắng | Phía ghế lái với ngăn đựng vé |
Phía ghế phụ với gương soi | |
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ và phía sau x 2 |
Hộc đựng ly | Trước x 2/ Sau x 1 |
Hộc đựng chai nước | Trước x2/ Sau x 2 |
Cổng 12V | Hộp đụng đồ trung tâm |
Tay nắm cửa phía trong | Crôm |
Chất liệu bọc ghế | GLX: Nỉ – Special: Da |
Hàng ghế trước | Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái) |
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | |
Hàng ghế sau | Gập rời 60:40 |
Gối đầu rời x 3 |
TIỆN NGHI LÁI
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | GLX / Đặc biệt |
---|---|
Điều khiển hành trình (Cruise Control) | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động |
Âm thanh | Màn hình cảm ứng đa phương tiện 10 inch tích hợp Apple Carplay, Android Auto |
Loa trước, sau và loa phụ phía trước | |
Cửa kính chỉnh điện | Trước/Sau |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái |
TRANG BỊ AN TOÀN
CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH | GLX / Đặc biệt |
---|---|
Túi khí | 2 túi khi SRS phía trước |
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm với chức năng căng đại, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao |
Sau: 3 điểm | |
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX | Trước/Sau |
Khoá an toàn cho trẻ em | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Hệ thống chống trộm | Có |
Số cửa | 5 |
Minhthuy –
good good